2016-2020
|
Hợp đồng dịch vụ tư vấn “Tư vấn quản lý và hỗ trợ thực hiện dự án” - Dự án Giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2” - ADB tài trợ.
|
2016-2019
|
Hợp đồng dịch vụ tư vấn "Quản lý dự án, Tư vấn kỹ thuật công trình và Hỗ trợ nâng cao năng lực”-Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mekong mở rộng (GMS)– ADB tài trợ.
|
2016 - 2019
|
Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng (CDBRM) – WB tài trợ.
|
2016-2018
|
Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật cho Giám sát Tài nguyên nước và Khí tượng thuỷ văn- Dự án Quản lý tổng hợp Tài nguyên nước Mê Công – WB tài trợ.
|
2015-2018
|
Thúc đẩy vai trò tiên phong của Thanh niên trong thích ứng BĐKH vùng ĐBSH (READY) – USAID tài trợ.
|
2015 - 2019
|
Hợp đồng dịch vụ tư vấn “Tư vấn Kỹ thuật và Quản lý Dự án” thuộc dự án Nâng cao năng lực quản lý àn toàn Vệ sinh thực phẩm trong thương mại tiểu vùng Mekong mở rộng (Việt Nam) – ADB tài trợ.
|
2015-2016
|
Xây dựng mới Chiến lược Quốc gia phòng, chống thiên tai giai đoạn 2016- 2025 tầm nhìn đến năm 2035 – WB tài trợ.
|
2014-2017
|
Hợp đồng dịch vụ tư vấn “Dịch vụ tư vấn về an toàn thực phẩm trong ngành du lịch và Doanh nghiệp chế biến thực phẩm” thuộc dự án Nâng cao năng lực quản lý àn toàn Vệ sinh thực phẩm trong thương mại tiểu vùng Mekong mở rộng (Lào) – ADB tài trợ.
|
2015 - 2018
|
Quỹ Hỗ trợ Kỹ thuật của Liên minh Châu Âu (EU) cho ngành Y tế
|
2013-2018
|
Cung cấp Dịch vụ Hỗ trợ kỹ thuật của tư vấn trong nước cho dự án Hỗ trợ chính sách Thương mại và Đầu tư của châu Âu (EU-MUTRAP) trong lĩnh vực quan hệ thương mại và đầu tư giữa EU-Việt Nam và đàm phán thực thực thi hiệp định FTA
|
2013-2018
|
Cung cấp Dịch vụ Hỗ trợ kỹ thuật của tư vấn trong nước cho dự án Hỗ trợ chính sách Thương mại và Đầu tư của Châu Âu (EU-MUTRAP) trong khuôn khổ chính sách đầu tư tập trung vào các vấn đề môi trường và đầu tư khác có liên quan
|
2013-2016
|
Cung cấp Hỗ trợ kỹ thuật trong Nghiên cứu Du lịch cho Chương trình Phát triển Năng lực Du lịch có trách nhiệm với Môi trường và Xã hội (ESRT) tài trợ của EU
|
2013 -2014
|
“Nghiên cứu ứng dụng công nghệ HAY trong đánh giá giá trị công việc để xây dựng chính sách lương cho các tổ chức và doanh nghiệp Việt Nam.” – Dự án hợp tác với VUSTA
|
2012-2013
|
Dự án Phát triển du lịch bền vững Mê Kông tỉnh Bắc Kạn (ADB) – Xây dựng cơ sở dữ liệu về văn hóa, địa lý và các nhóm dân tộc thiểu số và lập bản đồ di sản tự nhiên và di sản văn hóa phục vụ du lịch cho tỉnh Bắc Kạn
|
2013
|
Đánh giá giữa kỳ dự án trồng rừng ngập mặn và giảm thiểu rủi ro thảm họa cho IFRC
|
2013
|
Khảo sát ban đầu cho dự án “Nâng cao chuỗi giá trị cây chè phục vụ xóa đói giảm nghèo cho các dân tộc thiểu số ở vùng núi phía bắc Việt Nam, Lào và Myanmar” cho Helveltas
|
2012
|
Khảo sát ban đầu và nghiên cứu thị trường ngành gia vị cho dự án “Nâng cao giá trị ngành gia vị để xóa đói giảm nghèo ở vùng núi phía bắc Việt Nam” cho SNV
|
2012
|
Khảo sát Thiết bị Khí sinh học và người dùng Khí sinh học & Giám sát thực hiện tín chỉ vàng tự nguyện cho Dự án “Chương trình khí sinh học cho ngành chăn nuôi Việt Nam 2007-2012”
|
2012
|
Đánh giá năng lực truyền thông các bên liên quan cho Phát triển liên quan đến nông thôn, cung cấp nước và vệ sinh môi trường (NS & VSMTNT) cho UNICEF
|
2011
|
Khảo sát ban đầu cho Dự án vệ sinh, nước sạch và môi trường (WASH) ở khu vực miền núi tại các tỉnh dự án Hà Giang, Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum và Quảng Ngãi
|
2011
|
Xây dựng Kế hoạch hành động chiến lược truyền thông quốc gia về hỗ trợ cấp nước và vệ sinh nông thôn (NS & VSMTNT) Chương trình mục tiêu quốc gia 2011-2015 tại Việt Nam
|
2011
|
Tư vấn thành lập Viện Công nghệ Ximăng VICEM
|
2011
|
Dự án đánh giá sau đào tạo "Sáng kiến cúm gia cầm và đại dịch", Abt Associate
|
2011
|
Xây dựng khung kế hoạch truyền thông quốc gia về Nước sạch, Vệ sinh cá nhân và Vệ sinh môi trường nông thôn, giai đoạn 2011-2015, UNICEF
|
2011
|
Tư vấn xây dựng Kế hoạch Kế hoạch truyền thông về hòa nhập xã hội cho Trẻ em khuyết tật tại Việt Nam, Giai đoạn 2011 – 2015, UNICEF và Bộ LĐTB&XH
|
2010
|
Nghiên cứu “Xây dựng mô hình quản lý nguồn nhân lực cho dịch vụ truyền máu Việt Nam”
|
2010
|
Dự án “Hoàn thiện hệ thống quản trị nguồn nhân lực của tập đoàn TMS”
|
2009
|
Dự án “Xây dựng và phát triển hệ thống quản trị nhân sự” của Tổng công ty Hàng không Việt Nam.
|
2008-2009
|
Các dự án “Xây dựng và phát triển hệ thống quản trị nhân sự” tại: Công ty Tài chính CP HANDICO, Công ty CP Truyền thông Đa phương tiện và Văn phòng Bộ NN&PTNT.
|
2008-2009
|
Dự án “Khảo sát đánh giá thực trạng tổ chức, hoạt động luật sư, nhu cầu của xã hội đối với dịch vụ pháp lý của luật sư và định hướng phát triển nghề luật sư ở Việt Nam”, Bộ Tư pháp.
|
2008
|
Dự án “Xây dựng kế hoạch phát triển và quản lý nguồn nhân lực” của Trung tâm khuyến nông khuyến ngư Quốc gia.
|
2007-2008
|
Dự án “Xây dựng chiến lược phát triển nguồn nhân lực” của Cục quản lý chất lượng Nông, Lâm và Thủy sản và Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản.
|
2006-2007
|
Dự án “Xây dựng các chính sách về quản lý nguồn nhân lực” của Bộ Thủy sản trong khuôn khổ dự án tổng thể về cải cách hành chính của Bộ Thủy sản
|
2006-2007
|
Các dự án “Xây dựng hệ thống quản trị nhân sự” của: Công ty Thương mại Nghĩa Cường, Công ty CP may Xuất khẩu Thái Nguyên, công ty CP Thương Mại Thái Hưng.
|
2006-2007
|
Dự án “Kiện toàn và xây dựng hệ thống chính sách nhân sự” cho Tổ chức cứu trợ trẻ em/Mỹ.
|
2005-2006
|
Dự án “Xây dựng hệ thống lương, thưởng và đãi ngộ” cho Dự án Tài chính vi mô thuộc Tổ chức cứu trợ trẻ em/Mỹ.
|